Xu hướng đặt tên của con hiện nay không chỉ giới hạn trong khuôn khổ tiếng Việt mà còn mở rộng sang tiếng Trung, nhất là những cái tên cổ trang hay cho nam và nữ. Bài viết sau đây sẽ gợi ý 100 tên hay và lạ Trung Quốc, bố mẹ nên tham khảo.
Một số quy tắc cần nhớ khi đặt tên Trung Quốc cho con
Cái tên cũng chính là mong ước, kỳ vọng của bậc làm cha mẹ dành cho đứa con thân yêu của mình. Vì thế, cha mẹ phải biết rõ ý nghĩa của cái tên để mang điều tốt lành đến cho con.
Cha mẹ thường đặt tên cho con mang những ý nghĩa tốt đẹp như bình an, thông minh, tài giỏi, hạnh phúc… Đặc biệt, trong Hán ngữ mỗi từ lại mang một ý nghĩa riêng biệt ngoài tên trên mặt chữ. Do đó, cha mẹ cần tìm hiểu thật kỹ điều này khi đặt tên cổ trang hay cho con.
Đặt tên Trung Quốc hay cho con phải chú ý tên được ghép bởi chữ (bộ thủ) đơn giản và thật dễ hiểu. Bên cạnh đó, cha mẹ cũng có thể lựa chọn những cái tên cổ trang cầu kỳ; nhưng quan trọng là phải mang ý nghĩa tốt lành.
Cha mẹ cần biết những tên có chữ viết khó đọc, khó viết hay dễ gây hiểu lầm có thể sẽ gây cản trở cho bé sau này. Vì vậy, các bậc phụ huynh nên chọn tên cổ trang phát âm dễ nghe; dễ đọc; có vần điệu; chữ viết hài hoà và cân đối; hoặc tên gắn liền với sự kiện mang ý nghĩa nào đó của gia đình.
>> Xem thêm: đặt tên ở nhà cho bé 2022
Tên hay và lạ Trung Quốc cho nữ
Dưới đây là danh sách tổng hợp những tên tiếng Trung hay cho con gái mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, may mắn:
Giai Kỳ – 佳琦: thanh bạch, xinh đẹp như viên ngọc quý.
Tiêu Lạc – 逍 樂: cuộc sống phiêu liêu, tự tại
Cẩn Mai – 瑾梅: chỉ người xinh đẹp như mai, như ngọc.
Thi Nhân – 诗茵: dịu dàng, nho nhã, lãng mạn
Di Giai – 怡佳: phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại.
Hi Văn – 熙雯: chỉ người con gái đẹp như đám mây.
Hải Quỳnh – 海琼: một loại ngọc đẹp chỉ có ở vùng biển.
Hâm Đình – 歆婷: luôn vui vẻ và xinh đẹp.
Hân Nghiên – 欣妍: xinh đẹp, dễ thương, luôn đem lại tiếng cười.
Mỹ Lâm – 美琳: xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát
Họa Y – 婳祎: cô gái thùy mị, xinh đẹp như trong tranh:
Lộ Khiết – 露洁: trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương.
Mộng Phạn – 梦梵: chỉ người có cuộc sống thanh tịnh.
Mỹ Liên – 美莲: xinh đẹp như hoa sen
Y Na – 依娜: phong thái xinh đẹp.
Nghiên Dương – 妍洋: chuẩn mực của sự xinh đẹp.
Nguyệt Thiền – 月婵: xinh đẹp như Điêu Thuyền, dịu dàng như ánh trăng.
Nhã Tịnh – 雅静: luôn điềm đạm, thanh nhã.
Tịnh Hương – 静香: cô gái xinh đẹp, điềm đạm, dịu dàng.
Tịnh Kỳ – 静琪: điềm đạm, ngoan hiền.
Uyển Dư – 婉玗: chỉ người xinh đẹp, ôn thuận.
Tịnh Thi – 婧诗: người con gái có tài.
Hiểu Tâm – 晓 心: sống tình cảm, hiểu tâm ý người khác.
Tú Ảnh – 秀影: khuôn mặt thanh tú, xinh đẹp.
Ngọc Trân – 玉珍: cô gái trân quý như ngọc.
Tuyết Lệ – 雪丽: chỉ người đẹp đẽ như tuyết.
Y Cơ – 医 机: Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người.
Tư Hạ – 思 暇: Vô lo vô nghĩ, không vướng bận điều gì.
Hồ Điệp – 蝴 蝶: bươm bướm chốn bồng lai tiên cảnh.
Tĩnh Anh – 靜 瑛: Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc.
Tuyết Nhàn – 雪娴: nhã nhặn, thanh tao, hiền thục.
Ninh Hinh – 宁馨: cô gái ấm áp, dịu dàng.
Tư Duệ – 思睿: chỉ người con gái thông minh.
Thanh Hạm – 清菡: cốt cách thanh tao như đóa sen.
Kha Nguyệt – 珂玥: xinh đẹp như viên ngọc trai quý.
Thanh Nhã – 清雅: nhã nhặn, thanh tao.
Thần Phù – 晨芙: đóa hoa sen lúc bình minh.
Thi Hàm – 诗涵: có tài văn chương, hiểu biết nhiều.
Thi Tịnh – 诗婧: chỉ người xinh đẹp như thi họa.
Thịnh Hàm – 晟涵: cô gái có tấm lòng bao dung, luôn tỏa sáng.
>> Xem thêm: Đặt tên bé trai 2022 họ Nguyễn
Thư Di – 书怡: dịu dàng nho nhã, được lòng người.
Thường Hi – 嫦曦: xinh đẹp, thông minh, có bản lĩnh.
Vũ Đình – 雨婷: thông minh, dịu dàng, xinh đẹp.
Vũ Gia – 雨嘉: cô gái thuần khiết, ưu tú.
Nguyệt Thảo – 月 草: ánh trăng sáng trên thảo nguyên.
Nhược Vũ – 若雨: mang nét đẹp của mưa và ẩn chứa nhiều điều thú vị.
Hiểu Khê – 曉 溪: thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ.
Uyển Đồng – 婉 瞳: người con gái có đôi mắt đẹp, duyên dáng.
Như Tuyết – 茹雪: xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết.
Quân Dao – 珺瑶: chỉ một viên ngọc đẹp.
Tử Yên – 子 安: Cuộc đời bình yên, không sóng gió.
Bội Sam – 琲 杉: Cô gái quý giá, là bảo bối của mọi người.
Châu Sa – 珠 沙: Ngọc trai và cát, là những món quà quý giá từ biển cả.
Á Hiên – 亚 轩: Khí chất hiên ngang, tương lai sáng lạng.
Bạch Dương – 白 羊: Chú cừu trắng ngây thơ, luôn được che chở.
Uyển Đình – 婉婷: tính cách hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa.
Thục Tâm – 淑 心: Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục.
Tú Linh – 秀 零: mưa trên ruộng lúa, thể hiện sự tươi tốt, thuận hòa.
Giai Tuệ – 佳 慧: Tài chí, thông minh hơn người.
Cẩn Y – 谨 意: người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận.
Khi đặt tên Trung Quốc con gái bố mẹ hãy chú ý đến phần ý nghĩa tên của con, lựa chọn những tên mang ý nghĩa đẹp và phù hợp với họ. Hy vọng qua bài viết 100 tên hay và lạ Trung Quốc cho nữ, bố mẹ sẽ lựa chọn được cho bé nhà mình 1 cái tên phù hợp.
Tổng hợp: duyendangspa.com